1. Trang chủ
  2. Giới thiệu
  3. Thương hiệu
  4. Marketing
  5. Đào tạo
  6. Tư vấn
  7. Đầu tư
  8. Sáng tạo
  9. Video
Từ điển: A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
B
B2B, B-to-B Business to business, mô
hình tiếp thị B2B, kênh bán hàng B2B
B2C, B-to-C Business to consumer, mô
hình tiếp thị B2C, kênh bán hàng B2C
Balance sheet Bảng cân đối tài chính
Banner Băng rôn quảng cáo
Banner ad Quảng cáo băng rôn
Banner, vertical Cờ phướn quảng cáo
Banner, virtual Banner ảo, banner nhìn như
thật trên sân bóng đá nhưng thực tế chỉ nhìn thấy trên màn ảnh TV
Baron Ông trùm, đầu sỏ. Vd: Rubber Barons những ông trùm caosu
Barter trade Phương thức mua bán bằng
trao đổi sản phẩm (barter trade)
Base-point pricing Định giá theo điểm đến,
theo địa bàn
Behaviour (behavior) Tâm lý, động thái (người
tiêu dùng)
Behaviourial leadership Lãnh đạo theo tâm lý
Behaviorial marketing Tiếp thị theo tâm lý khách
hàng
Behaviorial research Nghiên cứu tâm lý khách
hàng
Behaviourial segmentation Phân khúc tâm lý khách
hàng
Below-the-line Dưới ngạch, nhóm giải pháp
marketing dưới ngạch, nhắm đến khách hàng trung gian, tạo ra Lực Đẩy
Benefits Lợi ích, “Sản phẩm là một
tập hợp các Lợi ích” vs. ‘Thương hiệu là tập hợp Giá trị” (VVQ)
Benefit segmentation Phân khúc theo lợi ích
Benefits, Rational Lợi ích lý tính
Benefits, Emotional Lợi ích cảm tính
Bid pricing Xác định giá bằng đấu giá
Bidding Mua bằng đấu giá
Bidding price Giá đưa ra tại cuộc đấu
giá
Brand acceptability Mức độ chấp nhận thương hiệu
Brand advisor Cố vấn thương hiệu
Brand addiction (hiện tượng) ghiền thương
hiệu, một trạng thái tâm lý cá nhân đối với thương hiệu mà mình yêu thích.
Brand ambassador Đại sứ thương hiệu, Sứ giả
Thương hiệu
Brand assistant Vị trí Trợ lý Thương hiệu
Brand association Sự liên kết thương hiệu
Brand attitude Thái độ thương hiệu
Brand awareness Nhận biết thương hiệu
(trong trí nhớ khách hàng)
Brand architecture Kiến trúc (cấu trúc, cơ cấu)
thương hiệu
Brand attitude Thái độ Thương hiệu
Brand audit Đánh giá (kiểm toán)
thương hiệu

(tương tự: marketing
audit)

Brand borrowing Cho mượn (thuê) thương hiệu
Brand building Xây dựng thương hiệu
Brand cannibalism Sự nuốt lẫn nhau giữa các
thương hiệu
Brand category Nhóm thương hiệu (có cùng
đặc điểm)
Brand character Tính cách Thương hiệu, xem
thương hiệu như một cá nhân (Brand Personification)
Brand charisma Tính cách đại hiệp, Uy tín
thương hiệu
Brand citizenship Tính chất công dân của
thương hiệu
Brand cluster Cơ cấu thương hiệu, trong
cùng một công ty (xem thêm: Brand Portfolio)
Brand concept Ý tưởng Thương hiệu; (phân
biệt: Product Concept)
Brand competition Cạnh tranh Thương hiệu
Brand communication Truyền thông Thương hiệu
Brand Culture Văn hóa Thương hiệu, Văn hoá Doanh nghiệp (đối với corporate brand)
Brand deletion Sự xóa bỏ thương hiệu
Brand desire Khát vọng (đối với) thương
hiệu, sự thèm muốn sở hữu một thương hiệu (sản phẩm), do quá trình quảng bá
thương hiệu tạo ra.
Brand diagnosis Phẫu hình ảnh thương hiệu; Chẩn đoán thương hiệu.
Brand dilution Sự hòa lẫn (tính cách)
thương hiệu
Brand discipline Kỷ luật Thương hiệu, bộ quy tắc ràng buộc trong quản trị thương hiệu
Brand DNA Bộ gien thương hiệu, (tương
tự: brand genetic)
Brand economics Kinh tế (học) thương hiệu
Brand economy Nền kinh tế thương hiệu
Brand ego Cái tôi thương hiệu (nhân
cách hóa);

Sự kiêu ngạo của thương hiệu
(thành công)

Brand endorsement Sự bảo chứng: sử dụng một
thương hiệu đã nổi tiếng để bảo chứng cho một thương hiệu
Brand equity Giá trị cốt lõi thương hiệu;
Bản sắc  thương hiệu,  (phân biệt: Brand value)
Brand essence Tinh túy Thương hiệu

(tham khảo: BrandKey)

Brand expansion Thương hiệu mở rộng thị
trường (mở rộng nhóm khách hàng mục tiêu); Thương hiệu mở rộng sản phẩm.
Brand experience Trải nghiệm thương hiệu; Kinh
nghiệm thương hiệu
Brand extension Thương hiệu mở rộng ngành
hàng
Brand executive Điều hành Thương hiệu (chức
danh quản trị)
Brand evaluation Đánh giá Thương hiệu

(phân biệt: Brand
valuation – định giá thương hiệu)

Brand fan Người hâm mộ (thương hiệu)
Brand finance Tài chính thương hiệu: quy trình hoạch định tài chính xem thương hiệu như một thực thể kinh doanh (Unilever)
Brand franchise Nhượng quyền thương hiệu
Brand genetics Gen học về thương hiệu,
nghiên cứu thương hiệu thong qua bộ phẫu hình ảnh
Brand Guru Học giả (giáo sĩ) thương
hiệu
Brand guardianship Sự bảo vệ thương hiệu
Brand heritage Di sản (truyền thống)
Thương hiệu
Brand health Sức khỏe thương hiệu, liên quan đến hệ thống phương pháp chẩn đoán thương hiệu
Brand identity Nhận diện thương hiệu
Brand images Hình ảnh thương hiệu (khái quát và rộng hơn khái niệm ‘nhận diện’ thương hiệu)
Brand image attributes Các yếu tố (cấu thành)
hình ảnh thương hiệu. Attribute là Thành tố trong quantitative research
Brand index Chỉ số thương hiệu: là một bộ chỉ số đo cơ bản để đo sức khoẻ thương hiệu, dùng trong brand health, brand diagnosis và brand audit
Brand intimacy Sự quen thân (với) thương
hiệu, kết quả của quá trình trải nghiệm (brand experience) và dẫn đến brand loyalty
Brand Key Mô hình định vị thương hiệu
của Unilever
Brand leadership Tính cách lãnh đạo, vị thế
lãnh đạo
Brand loyalty Trung thành nhãn hiệu
Brand Logic Mô hình brand audit (USA)
Brand management Quản trị thương hiệu
Brand manuals Cẩm nang thương hiệu
Brand mark Dấu hiệu nhận biết thương
hiệu, Nhãn hiệu
Brand marketing Tiếp thị Thương hiệu (Lý
thuyết Marketing hiện đại)
Brand manager Nhà quản trị Thương hiệu;
Giám đốc thương hiệu
Brand mascot Hình tượng biểu trưng. Ví dụ: Trâu vàng Sea Games
Brand metaphor Phép ẩn dụ thương hiệu
Brand mission Sứ mệnh Thương hiệu
Brand monitoring index Chỉ số đo lường thương hiệu
Brand monitoring Theo dõi (sức khỏe, hình ảnh)
thương hiệu
Brand name Nhãn hiệu/tên hiệu
Brand norms Chuẩn (giá trị) Thương hiệu
Brand performance Diễn biến hoạt động thương
hiệu, bao gồm cả hình ảnh thương hiệu và chất lượng sản phẩm của nó.
Brand personality Tính cách Thương hiệu
Brand personification Nhân cách hóa thương hiệu
Brand philosophy Triết lý Thương hiệu
Brand plan Kế hoạch thương hiệu
Brand positioning Định vị thương hiệu (phân
biệt: product positioning)
Brand portfolio Tập hợp thương hiệu, nhóm
thương hiệu
Brand preference Ưa thích nhãn hiệu
Brand promise Cam kết (lời hứa) thương
hiệu
Brand promotion Quảng bá (xúc tiến) thương
hiệu
Brand repositioning Tái định vị thương hiệu
Brand revitalization Tái sinh (hồi sinh) thương
hiệu
Brand responsibility Trách nhiệm thương hiệu (đối
với sản phẩm, đối với xã hội)
Brand royalty Tiền nhượng quyền thương
hiệu, số tiền mà franchisee phải trả trong hợp đồng nhượng quyền
Brand share Thị phần thương hiệu; mức
% nhận biết giữa các thương hiệu cạnh tranh
  (phân biệt: Market share,
Volume share)
Brand signature Chữ ký thương hiệu, chữ ký
nhãn hiệu
Brand solution Giải pháp thương hiệu
Brand strategy Chiến lược thương hiệu
(phân biệt: chiến lược truyền thông)
Brand strength Sức mạnh thương hiệu (SWOT)
Brand stretch Sự kéo dãn thương hiệu, ngụ ý về sự làm giãn hình ảnh có thể dẫn đến pha loãng hình ảnh, suy giảm sức mạnh thương hiệu
Brand symbol Hình tượng thương hiệu (biểu
trưng)
Brand tracking Theo dõi thương hiệu, xu hướng ngày càng theo dõi liên lục, thường xuyên (continuous tracking, brand
monitoring)
Brand value Giá thị (thương mại)
thương hiệu
(phân biệt: Brand equity, giá trị bản sắc)
Brand valuation Định giá thương hiệu
Brand vision Tầm nhìn thương hiệu, giống như tầm nhìn công ty, tầm nhìn cá nhân.
Brand, multi Đa nhãn hiệu (định vị, chiến lược)
Brand, global Thương hiệu toàn cầu
Brand, regional Thương hiệu khu vực
Branded product Sản phẩm có thương hiệu; Sản
phẩm có gắn nhãn; Sản phẩm có đóng mác
Branding Xây dựng thương hiệu, Xúc
tiến thương hiệu
Branding concept Ý tưởng thương hiệu
Branding, online Xây dựng thương hiệu trên
internet
Branding process Quy trình quảng bá thương
hiệu
Break-even analysis Phân tích hoà vốn, áp dụng trong brand finance
Break-even point Điểm hoà vốn
Brief Bảng mô tả công việc sáng
tạo; Bảng giao việc
Briefing meeting Buổi họp giao việc; Buổi họp
mô tả yêu cầu sáng tạo
Briefing process Quy trình mô tả sáng tạo;
Quy trình sáng tạo
Briefing skill Kỹ năng giao việc; Kỹ năng
truyền đạt ý tưởng
Briefing, Press Họp báo
Buddism Phật giáo
Buyer Người mua
Buyer Policy Chính sách Khách hàng
Buying behaviour Động thái ra quyết định
mua
Buying power Năng lực mua, năng lực
thương lượng giá mua
By-product pricing Định giá sản phẩm thứ  cấp

 

 

 

Từ điển: A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N |
                O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
Từ khóa tìm kiếm:
B
B
Khám phá
tất cả

Nguồn gốc Tết thuần Việt

Tản mạn New York – Thương hiệu, Thị trường và Cuộc sống…

Mông Cổ – hành trình trải nghiệm những điều khác biệt
Sự kiện
tất cả

Tiếp thị thể thao – Cơ hội và tính chuyên nghiệp

Sài Gòn Rực Rỡ đón Tết – Vibrant Hochiminh City

Hello Vietnam – Liveshow VTV1
Giao lưu
tất cả

Hội thảo Thương hiệu tại Cần Thơ ngày 13-3-2013

Giao lưu Trực tuyến ngày 5-10-2012

Mạng Chuyên gia Khởi nghiệp tại Cổng Thánh Gióng
Thăm dò ý kiến

Chiến lược Marketing theo Mô hình 7P của chuyên gia bao gồm các P nào và theo thứ tự nào sau đây?





Xem kết quả
Loading ... Loading ...
Thống kê truy cập
Lượt truy cập: 13,138,507
Trực tuyến: 1
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Thương hiệu
  • Marketing
  • Đào tạo
  • Tư vấn
  • Đầu tư
  • Sáng tạo
  • Video
B
Trang thông tin cá nhân Chuyên gia Thương hiệu Võ Văn Quang © 2008. Phát triển bởi Philong. máy lọc nước máy triệt lông